GAPONE cung cấp danh sách các trạng thái đơn hàng như dưới đây:
STT | Trạng thái đơn hàng | Ý nghĩa |
1 | Đơn hàng mới | Đã đặt hàng mà người bán chưa xử lý. |
2 | Đơn xác nhận | Đơn hàng đã được người bán xác nhận thành công với người mua (mua hàng thật). |
3 | Đã xác nhận đơn hàng | Đơn hàng đã được người bán xác nhận thành công với người mua (mua hàng thật). |
4 | Đã thanh toán | Người mua đã hoàn thành việc thanh toán đơn hàng. |
5 | Đang đóng gói sản phẩm | Người bán đang chuẩn bị và đóng gói sản phẩm. |
6 | Đổi kho xuất hàng | Sản phẩm đang được chuyển từ kho cỏn sản phẩm sang kho hết sản phẩm. |
7 | Chờ lấy hàng | Người bán đã gửi yêu cầu lấy hàng sang nhà vận chuyển, chờ nhà vận chuyển tiếp nhận thông tin và đến kho của người bán lấy hàng. |
8 | Đang lấy hàng | Nhà vận chuyển đang nhận bàn giao đơn hàng từ người bán. |
9 | Đã lấy hàng | Đơn hàng đã được nhà chuyển tiếp nhận, đang chờ giao cho người mua. |
10 | Đang giao hàng | Đơn hàng đang được vận chuyển đến cho người mua. |
11 | Hoàn thành đơn hàng | Đơn hàng được giao thành công cho người mua, người bán đã xác nhận thanh toán. |
12 | Thất bại | Chưa giao được cho người mua (Có thể vì khách hàng bận, đi vắng, khách hẹn lại thời điểm khác giao hàng,...). |
13 | Chờ chuyển hoàn | Khách hàng đã nhận hàng, nhưng yêu cầu trả hàng cho người bán |
14 | Đã chuyển hoàn | Sản phẩm được nhà vận chuyển hoàn trả thành công cho người bán |
15 | Đã hủy | Người mua hủy đơn hàng trước khi đơn hàng được giao. Hoặc đơn hàng giao thất bại cho người mua (quá số lần giao không thành công vẫn không nhận hàng) |
16 | Đã hoàn tiền | Người mua đã nhận hàng, nhưng trả hàng |
Logic thay đổi trạng thái đơn hàng tại GAPONE như sau:
STT | Trạng thái Shopee | Trạng thái GapOne |
1 | Chờ xác nhận | Đơn hàng mới |
2 | Đã hủy | Đã hủy |
3 | Chờ lấy hàng (Đã xác nhận) | Đã xác nhận |
4 | Đã hủy (Shop đã được xác nhận nhưng chưa có bưu gửi đến lấy hàng) | Đã hủy |
5 | Đang giao | Đang giao hàng |
6 | Đã giao | Hoàn thành |
7 | Đã hủy (Giao hàng thất bại) | Đã hủy (Lí do hủy = Giao hàng thất bại) |
8 | Yêu cầu trả hàng / Hoàn tiền | Đã chuyển hoàn |
STT | Trạng thái Lazada | Trạng thái GapOne |
1 | Đang xử lý/Chờ đóng gói | Đơn hàng mới |
2 | Đã hủy (Người mua hủy) | Đã hủy |
3 | Sẵn sàng giao / Chờ bàn giao | Chờ lấy hàng |
4 | Đang giao hàng | Đang giao hàng |
5 | Đã giao hàng | Hoàn thành |
6 | Giao hàng thất bại Thất lạc (Do nhà vận chuyển) | Đã hủy (Lí do hủy = Giao hàng thất bại) |
7 | Trả hàng / Hoàn tiền | Đã chuyển hoàn |
STT | Trạng thái KiotViet | Trạng thái GapOne | |||
Đơn đặt hàng | Hóa đơn | Vận đơn | |||
1 | Phiếu tạm | Đơn hàng mới | |||
2 | Đã hủy | Đã hủy | |||
3 | Hoàn thành | Đang xử lý | Chờ xử lý | Đã xác nhận | |
4 | Hoàn thành | Đang xử lý | Đang giao hàng | Đang giao hàng | |
5 | Hoàn thành | Đang xử lý | Giao hàng thành công | Hoàn thành | |
6 | Hoàn thành | Đang xử lý | Đang chuyển hoàn (Nếu gian hàng thiết lập tích chọn Xác nhận vận đơn chuyển hoàn) | Đã chuyển hoàn (Nếu gian hàng thiết lập KHÔNG tích chọn Xác nhận vận đơn chuyển hoàn) | Đang giao hàng |
STT | Trạng thái Shopee | Trạng thái KiotViet | Trạng thái GapOne | |||
Đơn đặt hàng | Hóa đơn | Vận đơn | ||||
1 | Chờ xác nhận | Phiếu tạm | Đơn hàng mới | |||
2 | Đã hủy | Đã hủy | Đã hủy | |||
3 | Chờ lấy hàng (Đã xác nhận) | Hoàn thành | Đang xử lý | Chờ xử lý | Đã xác nhận | |
4 | Đã hủy (Shop đã xác nhận nhưng chưa có bưu tá đến lấy hàng) | Hoàn thành | Đã hủy | Đã hủy | Đã hủy | |
5 | Đang giao | Hoàn thành | Đang xử lý | Đang giao hàng | Đang giao hàng | |
6 | Đã giao | Hoàn thành | Đang xử lý | Giao thành công | Hoàn thành | |
7 | Đã hủy (Giao hàng thất bại) | Hoàn thành | Đang xử lý | Đang chuyển hoàn (Nếu gian hàng thiết lập tích chọn Xác nhận vận đơn chuyển hoàn) | Đã chuyển hoàn (Nếu gian hàng thiết lập KHÔNG tích chọn Xác nhận vận đơn chuyển hoàn) | Đã hủy (lí do huỷ = Giao hàng thất bại) |
8 | Yêu cầu Trả hàng/Hoàn tiền | Kiotviet không đồng bộ | Không đồng bộ được do Kiotviet không đồng bộ |
STT | Trạng thái Lazada | Trạng thái KiotViet | Trạng thái GapOne | |||
Đơn đặt hàng | Hóa đơn | Vận đơn | ||||
1 | Đang xử lý / Chờ đóng gói | Phiếu tạm | Đơn hàng mới | |||
2 | Đã hủy (Người mua huỷ) | Đã hủy | Đã hủy | |||
3 | Sẵn sàng giao / Chờ bàn giao | Đang giao hàng / Hoàn thành | Đang xử lý | Chờ xử lý | Đã xác nhận | |
4 | Đang giao hàng | Đang giao hàng / Hoàn thành | Đang xử lý | Đang giao hàng | Đang giao hàng | |
5 | Đã giao hàng | Đang giao hàng / Hoàn thành | Đang xử lý | Giao thành công | Hoàn thành | |
6 |
Giao hàng thất bại (Đang chuyển hoàn cho người bán) Thất lạc & Hư hỏng (Do nhà vận chuyển) |
Đang giao hàng / Hoàn thành | Đang xử lý | Đang chuyển hoàn | Đã hủy (lí do huỷ = Giao hàng thất bại) | |
7 | Giao hàng thất bại (Đã chuyển hoàn cho người bán) | Đang giao hàng / Hoàn thành | Hoàn thành | Đã chuyển hoàn | Đã hủy (lí do huỷ = Giao hàng thất bại) | |
8 | Trả hàng hoặc Hoàn tiền (returned) | Kiotviet không đồng bộ | Không đồng bộ được do Kiotviet không đồng bộ |
STT | Trạng thái Woocommerce | Trạng thái GapOne |
1 | Pending payment | Đơn hàng mới |
2 | On hold | Đã xác nhận |
3 | Processing | Đã xác nhận |
4 | Completed | Hoàn thành |
5 | Cancelled | Đã hủy |
6 | Refunded | Đã chuyển hoàn |
7 | Trạng thái khác -> Failed | Đã huỷ |
8 | Failed | Không đồng bộ |
9 | Trash | Không đồng bộ |
STT | Trạng thái Haravan | Trạng thái GapOne | |||
Đơn đặt hàng | Thanh toán | Vận đơn | |||
1 | Đơn hàng mới: Chưa Xác thực đơn hàng | Chờ xử lý | Chưa giao hàng | Đơn hàng mới | |
2 | Đơn hàng mới: Đã Xác thực đơn hàng | Chờ xử lý / Đã thanh toán | Chưa giao hàng | Đã xác nhận | |
3 | Đơn hàng mới | Chờ xử lý / Đã thanh toán | Chờ lấy hàng | Chờ lấy hàng | |
4 | Đơn hàng mới | Chờ xử lý / Đã thanh toán | Đi lấy | Đang lấy hàng | |
5 | Đơn hàng mới | Chờ xử lý / Đã thanh toán | Đang giao hàng/ Không gặp khách | Đang giao hàng | |
6 | Đơn hàng mới | Đã thanh toán | Đã giao | Hoàn thành | |
7 | Đơn Hủy | Đã nhập trả | <Mọi trạng thái> | Đã hủy | |
8 | Đơn hàng mới | Đã thanh toán | Đã giao hàng -> Chờ chuyển hoàn | Chờ chuyển hoàn | |
9 | Đơn hàng mới | Đã thanh toán | Đã giao hàng -> Chuyển hoàn Đã giao hàng -> Chờ chuyển hoàn -> Chuyển hoàn |
Đã chuyển hoàn | |
10 | Đơn hàng mới | Chờ xử lý / Đã thanh toán | Các trạng thái khác -> Chờ chuyển hoàn / Đã chuyển hoàn | Đang giao hàng |
STT | Trạng thái Sapo | Trạng thái GapOne | |||
Đơn đặt hàng | Thanh toán | Phiếu giao hàng | |||
1 | Đơn hàng mở | Chưa thanh toán | Chưa chuyển | Đơn hàng mới | |
2 | Đơn hàng mở | Đã thanh toán | Chưa chuyển | Đã xác nhận | |
3 | Đơn hàng mở | Chưa thanh toán / Đã thanh toán | Chờ lấy hàng | Chờ lấy hàng | |
4 | Đơn hàng mở | Chưa thanh toán / Đã thanh toán | Đang giao hàng | Đang giao hàng | |
5 | Đơn hàng mở | Chưa thanh toán / Đã thanh toán | Hủy giao hàng/ Chờ chuyển hoàn | Giao không thành công | |
6 | Đơn hàng mở | Chưa thanh toán / Đã thanh toán | Đã chuyển hoàn | Đã hủy (lí do huỷ = Giao hàng thất bại) | |
7 | Đơn hàng mở | Chưa thanh toán | Đã giao hàng | Đang giao hàng | |
8 | Đơn hàng mở | Đã thanh toán | Đã giao hàng | Hoàn thành | |
9 | Đơn hàng mở | Hoàn trả một phần / Hoàn trả toàn bộ | Đã giao hàng | Đã chuyển hoàn | |
10 | Đơn hàng hủy | Chưa thanh toán / Đã thanh toán | <Mọi trạng thái> | Đã hủy | |
11 | Đơn hàng lưu trữ | Không đồng bộ | |||
12 | Đơn hàng mở/huỷ -> Đơn hàng lưu trữ | Giữ trạng thái trước, không đồng bộ trạng thái mới |